Đọc nhanh: 老谋深算 (lão mưu thâm toán). Ý nghĩa là: đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng. Ví dụ : - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Ý nghĩa của 老谋深算 khi là Thành ngữ
✪ đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
周密的筹划、深远的打算形容人办事精明老练
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老谋深算
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 我 打算 周末 过访 老朋友
- Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 我 打算 去 看望 老师
- Tôi định đi thăm thầy giáo.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 小明 与 小红 同谋 欺骗 老师
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 老李 算是 我 的 好 朋友
- Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老谋深算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老谋深算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
算›
老›
谋›
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
lão luyện thành thục
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
bợm lường
gừng càng già càng cay
tính toánxảo quyệt