Đọc nhanh: 老成持重 (lão thành trì trọng). Ý nghĩa là: lão luyện thành thục.
Ý nghĩa của 老成持重 khi là Thành ngữ
✪ lão luyện thành thục
阅历多,办事稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老成持重
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 练达老成
- sành đời.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
- 老成持重
- thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 少年老成
- Ông cụ non
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 老成凋谢
- gần chết.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老成持重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老成持重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
持›
老›
重›
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
vô tội và không bị ảnh hưởng
vẫn mang nét hồn nhiên của tuổi thơ (thành ngữ)