Đọc nhanh: 乳臭未干 (nhũ xú vị can). Ý nghĩa là: chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu.
Ý nghĩa của 乳臭未干 khi là Thành ngữ
✪ chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
比喻年幼无知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳臭未干
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 墨 渖 未 干
- mực còn chưa khô.
- 墨迹未干
- chưa ráo mực.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乳臭未干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乳臭未干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乳›
干›
未›
臭›
thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạbé dạinhỏ dại
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
lão luyện thành thục
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
(văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
Trải Qua Bao Sóng Gió
lời hứa của người trẻ tài giỏi (thành ngữ); thể hiện những món quà đặc biệt
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non