Đọc nhanh: 老于世故 (lão ư thế cố). Ý nghĩa là: sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi.
Ý nghĩa của 老于世故 khi là Thành ngữ
✪ sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
形容富有处世经验 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老于世故
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 老于世故
- sành đời
- 我 老板 姓世
- Sếp tôi họ Thế.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老于世故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老于世故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
于›
故›
老›
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)