老母 lǎomǔ

Từ hán việt: 【lão mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão mẫu). Ý nghĩa là: bà cụ. Ví dụ : - , Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.. - 。 bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老母 khi là Danh từ

bà cụ

Ví dụ:
  • - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • - 八旬 bāxún 老母 lǎomǔ

    - bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老母

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - lǎo shì ǎo zhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.

  • - 八旬 bāxún 老母 lǎomǔ

    - bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.

  • - 母老虎 mǔlǎohǔ

    - bà chằn; sư tử Hà Đông

  • - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • - 啃老族 kěnlǎozú shì 依靠 yīkào 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó

    - “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.

  • - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • - hái guǎn 母亲 mǔqīn jiào 老太婆 lǎotàipó ne

    - Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.

  • - 还要 háiyào 养活 yǎnghuo lǎo 母亲 mǔqīn

    - anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già

  • - 这些 zhèxiē 老歌 lǎogē ràng 父母 fùmǔ 想起 xiǎngqǐ le 自己 zìjǐ de 青少年 qīngshàonián 时代 shídài

    - Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.

  • - 老公 lǎogōng 母俩 mǔliǎ de 感情 gǎnqíng 可真 kězhēn hǎo

    - Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.

  • - de 老母 lǎomǔ hěn 疼爱 téngài

    - Mẹ tôi rất yêu thương tôi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老母

Hình ảnh minh họa cho từ 老母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao