Đọc nhanh: 老母猪 (lão mẫu trư). Ý nghĩa là: lợn sề.
Ý nghĩa của 老母猪 khi là Danh từ
✪ lợn sề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老母猪
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 八旬 老母
- bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 老 屠夫 正在 屠猪
- Ông đồ tể đang giết lợn.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
- 老公 母俩 的 感情 可真 好
- Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.
- 我 的 老母 很 疼爱 我
- Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老母猪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老母猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm母›
猪›
老›