Hán tự: 翠
Đọc nhanh: 翠 (thuý). Ý nghĩa là: ngọc; ngọc bích, chim bói cá, xanh biếc; xanh; thuý. Ví dụ : - 这个盒子里装满了翡翠。 Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.. - 这块翡翠的颜色非常鲜艳。 Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.. - 那只翠鸟非常漂亮。 Con chim bói cá đó rất đẹp.
Ý nghĩa của 翠 khi là Danh từ
✪ ngọc; ngọc bích
翡翠
- 这个 盒子 里 装满 了 翡翠
- Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.
- 这块 翡翠 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.
✪ chim bói cá
翠鸟
- 那 只 翠鸟 非常 漂亮
- Con chim bói cá đó rất đẹp.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
Ý nghĩa của 翠 khi là Tính từ
✪ xanh biếc; xanh; thuý
翠绿色
- 院子 里 有 几棵 翠竹
- Trong sân có mấy cây tre xanh.
- 翠竹 在 风中 摇曳
- Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翠
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 珠翠 满头
- trên đầu đeo đầy đồ trang sức.
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 筠翠常伴 清风 摇
- Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.
- 翠竹 在 风中 摇曳
- Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 院子 里 有 几棵 翠竹
- Trong sân có mấy cây tre xanh.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 翡翠 戒指 非常 珍贵
- Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.
- 这块 翡翠 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翠›