Đọc nhanh: 朱楼翠阁 (chu lâu thuý các). Ý nghĩa là: lầu các đỏ thắm và xanh biếc; cũng dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài “Hoàng Lâu Phú” của Tô Triệt..
Ý nghĩa của 朱楼翠阁 khi là Danh từ
✪ lầu các đỏ thắm và xanh biếc; cũng dùng để chỉ những tòa kiến trúc lộng lẫy và tinh xảo; xuất phát từ bài “Hoàng Lâu Phú” của Tô Triệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱楼翠阁
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 摩天楼
- lầu cao chọc trời.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 空中楼阁
- lầu cao giữa trời.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 这 间 阁楼 是 用来 存放 东西 的
- Căn phòng gác này được sử dụng để lưu trữ đồ.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱楼翠阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱楼翠阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朱›
楼›
翠›
阁›