Đọc nhanh: 群威群胆 (quần uy quần đảm). Ý nghĩa là: tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể.
Ý nghĩa của 群威群胆 khi là Thành ngữ
✪ tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
群众团结一致所表现的力量和勇敢精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群威群胆
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 夏威夷 群岛 是 美国 的 属地 吗 ?
- Có, quần đảo Hawaii là thuộc địa của Hoa Kỳ.
- 夏威夷 群岛 已 不再 是 美国 的 属地
- Quần đảo Hawaii không còn là thuộc địa của Mỹ nữa.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群威群胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群威群胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
群›
胆›
cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết