Hán tự: 羚
Đọc nhanh: 羚 (linh). Ý nghĩa là: linh dương, sừng linh dương. Ví dụ : - 合伙人们看我就像看草原上的小羚羊 Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.. - 就像穿着夏威夷衬衫的大胡子小羚羊 Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
Ý nghĩa của 羚 khi là Danh từ
✪ linh dương
羚羊
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
✪ sừng linh dương
指羚羊角
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羚
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
Hình ảnh minh họa cho từ 羚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羚›