- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Dương 羊 (+5 nét)
- Pinyin:
Líng
- Âm hán việt:
Linh
- Nét bút:丶ノ一一一ノノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺶令
- Thương hiệt:TQOII (廿手人戈戈)
- Bảng mã:U+7F9A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 羚
-
Cách viết khác
䴫
麢
羚
𦏪
𦏰
𪋓
𪋚
𪋦
𪋪
𪋳
𪋶
Ý nghĩa của từ 羚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 羚 (Linh). Bộ Dương 羊 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一一一ノノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: “Linh dương” 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Linh dương 羚羊 con linh dương, một giống dê ở rừng, sừng dùng làm thuốc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Linh dương” 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc