Đọc nhanh: 罪责强加 (tội trách cường gia). Ý nghĩa là: Áp đặt tội lỗi. Ví dụ : - 我们再也不能把生命的罪责强加到别人身上 Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Ý nghĩa của 罪责强加 khi là Danh từ
✪ Áp đặt tội lỗi
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪责强加
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 我们 要 加强 安全 保障
- Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 开脱罪责
- gỡ tội.
- 免于 罪责
- miễn xử phạt; miễn trách
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 横加指责
- chỉ trích ngang ngược
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 政府 加强 了 对 环境 的 保护
- Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪责强加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪责强加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
强›
罪›
责›