Đọc nhanh: 开脱罪责 (khai thoát tội trách). Ý nghĩa là: để tha cho ai đó khỏi cảm giác tội lỗi, châm biếm, minh oan.
Ý nghĩa của 开脱罪责 khi là Thành ngữ
✪ để tha cho ai đó khỏi cảm giác tội lỗi
to absolve sb from guilt
✪ châm biếm
to exculpate
✪ minh oan
to exonerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开脱罪责
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 开脱罪责
- gỡ tội.
- 免于 罪责
- miễn xử phạt; miễn trách
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 罪责难逃
- khó tránh chịu tội.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 开药 是 医生 的 责任
- kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开脱罪责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开脱罪责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
罪›
脱›
责›