Đọc nhanh: 抵缴 (để chước). Ý nghĩa là: gán nộp.
Ý nghĩa của 抵缴 khi là Động từ
✪ gán nộp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵缴
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 矰 缴 是 古代 箭 上 的 绳子
- Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.
- 我们 的 老师 姓 缴
- Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵缴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵缴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
缴›