- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
- Pinyin:
Jiǎo
, Zhuó
- Âm hán việt:
Chước
Kiểu
- Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟敫
- Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
- Bảng mã:U+7F34
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 缴
-
Phồn thể
繳
-
Cách viết khác
𥐊
𦅾
Ý nghĩa của từ 缴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 缴 (Chước, Kiểu). Bộ Mịch 糸 (+13 nét). Tổng 16 nét but (フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: tên buộc sợi. Từ ghép với 缴 : 繳款 Nộp tiền, 繳槍 Nộp súng, 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch, 繳款 Nộp tiền, 繳槍 Nộp súng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nộp, đóng
- 繳款 Nộp tiền
- 繳槍 Nộp súng
* ② Tước
- 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nộp, đóng
- 繳款 Nộp tiền
- 繳槍 Nộp súng
* ② Tước
- 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch