mián

Từ hán việt: 【miên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên). Ý nghĩa là: bông tơ; tơ tằm; tơ lụa, liên tục; không ngừng; kéo dài, ràng rịt; triền miên. Ví dụ : - 。 Trong chiếc áo này có bông tơ.. - 。 Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.. - 。 Mưa đã kéo dài ba ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bông tơ; tơ tằm; tơ lụa

丝绵

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yǒu 丝绵 sīmián

    - Trong chiếc áo này có bông tơ.

  • - 绵是 miánshì 一种 yīzhǒng 柔软 róuruǎn de 材料 cáiliào

    - Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.

Ý nghĩa của khi là Động từ

liên tục; không ngừng; kéo dài

接连不断

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ 绵延 miányán le 三天 sāntiān

    - Mưa đã kéo dài ba ngày.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 河流 héliú 绵亘 miángèn 数百里 shùbǎilǐ

    - Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.

  • - 台湾 táiwān zhè 几天 jǐtiān 阴雨连绵 yīnyǔliánmián

    - Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ràng rịt; triền miên

缠绕

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • - 那首歌 nàshǒugē ràng rén 缠绵悱恻 chánmiánfěicè

    - Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mềm mại; non nớt

柔软;薄弱

Ví dụ:
  • - 这床 zhèchuáng 被子 bèizi 非常 fēicháng 绵软 miánruǎn

    - Cái chăn này rất mềm mại.

  • - de 声音 shēngyīn hěn 绵软 miánruǎn

    - Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.

  • - 我们 wǒmen de 力量 lìliàng hěn 绵薄 miánbó

    - Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 绵延 miányán 千里 qiānlǐ de shān mài

    - dãy núi kéo dài nghìn dặm.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 秋雨绵绵 qiūyǔmiánmián

    - mưa thu rả rích.

  • - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

  • - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • - 阴雨连绵 yīnyǔliánmián

    - mưa liên miên; mưa dầm.

  • - 绵软 miánruǎn de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu mềm mại.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 他们 tāmen shì 山羊 shānyáng 不是 búshì 绵羊 miányáng

    - Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.

  • - 驯熟 xùnshú de 绵羊 miányáng

    - con cừu hiền lành ngoan ngoãn

  • - 选育 xuǎnyù 良种 liángzhǒng 绵羊 miányáng

    - chọn giống cừu tốt

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • - 绣花 xiùhuā yào 得手 déshǒu 绵巧 miánqiǎo 打铁 dǎtiě hái 自身 zìshēn yìng

    - Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绵

Hình ảnh minh họa cho từ 绵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao