Hán tự: 绵
Đọc nhanh: 绵 (miên). Ý nghĩa là: bông tơ; tơ tằm; tơ lụa, liên tục; không ngừng; kéo dài, ràng rịt; triền miên. Ví dụ : - 这件衣服里有丝绵。 Trong chiếc áo này có bông tơ.. - 绵是一种柔软的材料。 Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.. - 雨水绵延了三天。 Mưa đã kéo dài ba ngày.
Ý nghĩa của 绵 khi là Danh từ
✪ bông tơ; tơ tằm; tơ lụa
丝绵
- 这件 衣服 里 有 丝绵
- Trong chiếc áo này có bông tơ.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
Ý nghĩa của 绵 khi là Động từ
✪ liên tục; không ngừng; kéo dài
接连不断
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ràng rịt; triền miên
缠绕
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 那首歌 让 人 缠绵悱恻
- Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.
Ý nghĩa của 绵 khi là Tính từ
✪ mềm mại; non nớt
柔软;薄弱
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 我们 的 力量 很 绵薄
- Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 选育 良种 绵羊
- chọn giống cừu tốt
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›