Đọc nhanh: 缠绵不断 (triền miên bất đoạn). Ý nghĩa là: sả sả.
Ý nghĩa của 缠绵不断 khi là Động từ
✪ sả sả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵不断
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 不能 断酒
- Anh ấy không thể cai rượu.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 汤汤水 声 不断
- Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠绵不断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠绵不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
断›
绵›
缠›