缠磨 chán mo

Từ hán việt: 【triền ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缠磨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triền ma). Ý nghĩa là: quấy; quấn; nài; ám, lay nhay; dằng dai. Ví dụ : - 。 đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.. - 使。 bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缠磨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缠磨 khi là Động từ

quấy; quấn; nài; ám

纠缠;搅扰

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 老缠 lǎochán 磨人 mórén 不肯 bùkěn 睡觉 shuìjiào

    - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.

  • - 许多 xǔduō 事情 shìqing 缠磨 chánmó zhe 使 shǐ 忙乱 mángluàn 不堪 bùkān

    - bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

lay nhay; dằng dai

纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠磨

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - tòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • - 病魔缠身 bìngmóchánshēn

    - con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên

  • - zhè 面子 miànzi 是从 shìcóng 磨成 móchéng de

    - Bột này được xay từ gạo.

  • - 历尽磨难 lìjìnmónàn

    - nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - zài 磨练 móliàn 自己 zìjǐ

    - Anh ấy đang rèn luyện bản thân.

  • - 许多 xǔduō 事情 shìqing 缠磨 chánmó zhe 使 shǐ 忙乱 mángluàn 不堪 bùkān

    - bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

  • - 孩子 háizi 老缠 lǎochán 磨人 mórén 不肯 bùkěn 睡觉 shuìjiào

    - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.

  • - 那趟 nàtàng 班机 bānjī 误点 wùdiǎn le 只好 zhǐhǎo 看书 kànshū 消磨 xiāomó 时间 shíjiān 打发 dǎfā le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缠磨

Hình ảnh minh họa cho từ 缠磨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao