Đọc nhanh: 缠绵悱恻 (triền miên phỉ trắc). Ý nghĩa là: sầu triền miên; buồn triền miên.
Ý nghĩa của 缠绵悱恻 khi là Thành ngữ
✪ sầu triền miên; buồn triền miên
情绪缠结不解,内心烦乱,悲苦凄切也指语言、文字的情调哀婉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵悱恻
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
- 那首歌 让 人 缠绵悱恻
- Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠绵悱恻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠绵悱恻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恻›
悱›
绵›
缠›