Đọc nhanh: 客户编号 (khách hộ biên hiệu). Ý nghĩa là: mã số khách hàng.
Ý nghĩa của 客户编号 khi là Danh từ
✪ mã số khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客户编号
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 我们 和 客户 联络
- Chúng tôi liên lạc với khách hàng.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客户编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客户编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
客›
户›
编›