Đọc nhanh: 编户 (biên hộ). Ý nghĩa là: nhập hộ khẩu.
Ý nghĩa của 编户 khi là Động từ
✪ nhập hộ khẩu
指编入户口的平民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 阖户
- đóng cửa
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
编›