Đọc nhanh: 科目编号 (khoa mục biên hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu khoản mục.
Ý nghĩa của 科目编号 khi là Danh từ
✪ Số hiệu khoản mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科目编号
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 编纂 百科全书
- biên soạn sách bách khoa toàn thư
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 这个 科目 包括 所有 支出
- Khoản mục này bao gồm tất cả các khoản chi.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科目编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科目编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
目›
科›
编›