Đọc nhanh: 菜膜编号 (thái mô biên hiệu). Ý nghĩa là: Mã số màng film.
Ý nghĩa của 菜膜编号 khi là Danh từ
✪ Mã số màng film
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜膜编号
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜膜编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜膜编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
编›
膜›
菜›