Đọc nhanh: 表单编号 (biểu đơn biên hiệu). Ý nghĩa là: Mã số biểu mẫu.
Ý nghĩa của 表单编号 khi là Danh từ
✪ Mã số biểu mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表单编号
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 我们 想 取消 订单 , 订单号 是 000745
- Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表单编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表单编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
号›
编›
表›