Từ hán việt: 【tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: đầu mối (tơ); mối, tàn dư; thừa lại; rơi rớt, tư tưởng; tâm tình. Ví dụ : - 。 Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.. - 。 Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.. - 。 Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu mối (tơ); mối

本指丝的头,比喻事情的开端

Ví dụ:
  • - 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 案件 ànjiàn de 端绪 duānxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.

  • - zhè 本书 běnshū de 绪论 xùlùn xiě hěn hǎo

    - Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.

  • - 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 头绪 tóuxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tàn dư; thừa lại; rơi rớt

残余

Ví dụ:
  • - 绪风 xùfēng zài 树林 shùlín zhōng 轻轻 qīngqīng 吹拂 chuīfú

    - Gió thừa nhẹ nhàng thổi qua khu rừng.

  • - 希望 xīwàng 在绪 zàixù nián néng 环游世界 huányóushìjiè

    - Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.

tư tưởng; tâm tình

指心情、思想等

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 情绪 qíngxù 不好 bùhǎo

    - Hôm nay tâm trạng cô ấy không tốt.

  • - zhè 消息 xiāoxi ràng 心绪不宁 xīnxùbùníng

    - Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.

sự nghiệp

事业;功业

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng zuǎn 父亲 fùqīn de 事业 shìyè

    - Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.

  • - 父亲 fùqīn 希望 xīwàng 能续 néngxù 未竟 wèijìng 之绪 zhīxù

    - Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.

họ Tự

Ví dụ:
  • - 姓绪 xìngxù

    - Tôi họ Tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 乐观 lèguān 情绪 qíngxù

    - tâm tư vui vẻ.

  • - 感伤 gǎnshāng de 情绪 qíngxù

    - cảm xúc sầu muộn

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 思绪 sīxù níng

    - tư tưởng tình cảm không ổn định.

  • - 思绪 sīxù 低回 dīhuí

    - mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - 朋友 péngyou 安抚 ānfǔ le de 情绪 qíngxù

    - Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.

  • - 妈妈 māma 安抚 ānfǔ le 孩子 háizi de 情绪 qíngxù

    - Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绪

Hình ảnh minh họa cho từ 绪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao