Hán tự: 绪
Đọc nhanh: 绪 (tự). Ý nghĩa là: đầu mối (tơ); mối, tàn dư; thừa lại; rơi rớt, tư tưởng; tâm tình. Ví dụ : - 我找到了这个案件的端绪。 Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.. - 这本书的绪论写得很好。 Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.. - 我找到了解决问题的头绪。 Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 绪 khi là Danh từ
✪ đầu mối (tơ); mối
本指丝的头,比喻事情的开端
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 这 本书 的 绪论 写 得 很 好
- Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.
- 我 找到 了 解决问题 的 头绪
- Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tàn dư; thừa lại; rơi rớt
残余
- 绪风 在 树林 中 轻轻 吹拂
- Gió thừa nhẹ nhàng thổi qua khu rừng.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
✪ tư tưởng; tâm tình
指心情、思想等
- 今天 她 的 情绪 不好
- Hôm nay tâm trạng cô ấy không tốt.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
✪ sự nghiệp
事业;功业
- 他 希望 缵 绪 父亲 的 事业
- Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.
- 父亲 希望 我 能续 未竟 之绪
- Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.
✪ họ Tự
姓
- 我 姓绪
- Tôi họ Tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绪
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绪›