Đọc nhanh: 绪论 (tự luận). Ý nghĩa là: phần mở đầu.
Ý nghĩa của 绪论 khi là Danh từ
✪ phần mở đầu
学术论著的开头部分,一般说明全书主旨和内容等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绪论
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 这 本书 的 绪论 写 得 很 好
- Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绪论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绪论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绪›
论›