Đọc nhanh: 绘画用青铜粉 (hội hoạ dụng thanh đồng phấn). Ý nghĩa là: Bột đồng dùng để sơn; vẽ.
Ý nghĩa của 绘画用青铜粉 khi là Danh từ
✪ Bột đồng dùng để sơn; vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘画用青铜粉
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 绘画
- hội hoạ; môn vẽ
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绘画用青铜粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绘画用青铜粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
画›
粉›
绘›
铜›
青›