美术 měishù

Từ hán việt: 【mĩ thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ thuật). Ý nghĩa là: mỹ thuật; mỹ thuật tạo hình; mỹ thuật thủ công, mỹ thuật; hội hoạ. Ví dụ : - 。 Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.. - 。 Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.. - 。 Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美术 khi là Danh từ

mỹ thuật; mỹ thuật tạo hình; mỹ thuật thủ công

造型艺术: 占有一定空间、构成有美感的形象、使人通过视觉来欣赏的艺术,包括绘画、雕塑、建筑等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn

    - Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - 这家 zhèjiā diàn 出售 chūshòu 美术品 měishùpǐn

    - Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mỹ thuật; hội hoạ

传指绘画

Ví dụ:
  • - 美术班 měishùbān 今天 jīntiān 开课 kāikè

    - Lớp hội họa hôm nay khai giảng.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 美术班 měishùbān 今天 jīntiān 开课 kāikè le

    - Họ đang học mỹ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美术

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - 这家 zhèjiā diàn 出售 chūshòu 美术品 měishùpǐn

    - Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.

  • - 优美 yōuměi de 民间艺术 mínjiānyìshù

    - nghệ thuật dân gian hay.

  • - 喜欢 xǐhuan 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn

    - Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.

  • - 经营 jīngyíng 古董 gǔdǒng 美术品 měishùpǐn

    - Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.

  • - 赞美 zànměi le de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.

  • - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • - 美容 měiróng 手术 shǒushù 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng

    - Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美术

Hình ảnh minh họa cho từ 美术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao