Đọc nhanh: 绕脖子 (nhiễu bột tử). Ý nghĩa là: vòng vo; rườm rà; vòng vèo; quanh co, rắc rối. Ví dụ : - 你简单地说吧,别净绕脖子。 anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.. - 这道题真绕脖子。 đề này thật rắc rối.. - 他尽说些绕脖子的话。 anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
Ý nghĩa của 绕脖子 khi là Động từ
✪ vòng vo; rườm rà; vòng vèo; quanh co
形容说话办事曲折,不直截了当
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
✪ rắc rối
形容言语、事情曲折费思索
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕脖子
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 小孩 的 脖子 很小
- Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 用 绳子 绕 两遭
- Lấy dây quấn hai vòng.
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕脖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕脖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
绕›
脖›