绑架者 bǎngjià zhě

Từ hán việt: 【bảng giá giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绑架者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảng giá giả). Ý nghĩa là: Kẻ bắt cóc. Ví dụ : - . Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.. - . Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绑架者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绑架者 khi là Danh từ

Kẻ bắt cóc

Ví dụ:
  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑架者

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - zài 奥兰多 àolánduō 绑架 bǎngjià le 他们 tāmen

    - Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - yòu shì 大白天 dàbáitiān 绑架 bǎngjià

    - Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.

  • - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • - 害怕 hàipà bèi 绑架 bǎngjià

    - Cô ấy sợ bị bắt cóc.

  • - 那个 nàgè rén bèi 绑架 bǎngjià le

    - Người đó đã bị bắt cóc.

  • - 工人 gōngrén zài 绑架 bǎngjià 货物 huòwù

    - Công nhân đang buộc hàng hóa.

  • - 木板 mùbǎn 绑架 bǎngjià hǎo le

    - Anh ta đã buộc gỗ lại.

  • - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 实施 shíshī 绑架 bǎngjià

    - Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.

  • - 有人 yǒurén 策划 cèhuà 一起 yìqǐ 绑架 bǎngjià

    - Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.

  • - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - qǐng 注意 zhùyì 装备 zhuāngbèi 绑定 bǎngdìng de 物品 wùpǐn de 保留 bǎoliú zhě 不能变更 bùnéngbiàngēng

    - Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绑架者

Hình ảnh minh họa cho từ 绑架者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑架者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao