Đọc nhanh: 破门盗窃者 (phá môn đạo thiết giả). Ý nghĩa là: Kẻ cậy cửa ăn trộm.
Ý nghĩa của 破门盗窃者 khi là Danh từ
✪ Kẻ cậy cửa ăn trộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破门盗窃者
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 阍 者 ( 看门 的 人 )
- người canh cửa
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 盗 猎者 被 警察 当场 抓获
- Kẻ săn trộm đã bị cảnh sát bắt tại chỗ.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
- 窃国大盗
- bọn giặc cướp nước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破门盗窃者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破门盗窃者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盗›
破›
窃›
者›
门›