Từ hán việt: 【cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: cấp; bậc; đẳng cấp, cấp; khối; ban; lớp, bậc; bậc thềm; bậc thang. Ví dụ : - HSK。 Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.. - 。 Đây là một khách sạn cao cấp.. - 。 Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cấp; bậc; đẳng cấp

等级

Ví dụ:
  • - 欢迎 huānyíng 参加 cānjiā HSK 六级 liùjí 考试 kǎoshì

    - Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 高级 gāojí 酒店 jiǔdiàn

    - Đây là một khách sạn cao cấp.

  • - shì 县级 xiànjí 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cấp; khối; ban; lớp

年级

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 小学 xiǎoxué 二年级 èrniánjí

    - Em trai tôi năm nay lên lớp hai.

  • - xiǎo míng 去年 qùnián 留级 liújí le

    - Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.

bậc; bậc thềm; bậc thang

台阶

Ví dụ:
  • - 石级 shíjí 非常 fēicháng huá 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn

    - Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.

  • - zhè 座楼 zuòlóu de 台阶 táijiē hěn gāo

    - Cầu thang của tòa nhà này rất cao.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bậc (bậc thang); cấp; tầng

台阶儿; 用于台阶, 楼梯等

Ví dụ:
  • - zhè 楼梯 lóutī 有十 yǒushí 多级 duōjí

    - Cái cầu thang này có hơn mười bậc.

  • - cóng 第三级 dìsānjí pǎo 下来 xiàlai

    - Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 苏联 sūlián céng shì 超级大国 chāojídàguó

    - Liên Xô từng là siêu cường quốc.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 级别 jíbié ǎi 只能 zhǐnéng tīng 安排 ānpái

    - Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.

  • - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 班级 bānjí 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lớp học cực kỳ im lặng.

  • - 众人 zhòngrén 委顺 wěishùn 上级 shàngjí 安排 ānpái

    - Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì 超级 chāojí 马里奥 mǎlǐào 银河 yínhé

    - Anh em siêu mario siêu mario thiên hà

  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 四年级 sìniánjí 项目 xiàngmù 为什么 wèishíme yào zuò 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 级

Hình ảnh minh họa cho từ 级

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao