Hán tự: 级
Đọc nhanh: 级 (cấp). Ý nghĩa là: cấp; bậc; đẳng cấp, cấp; khối; ban; lớp, bậc; bậc thềm; bậc thang. Ví dụ : - 欢迎参加HSK六级考试。 Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.. - 这是一家高级酒店。 Đây là một khách sạn cao cấp.. - 他是县级领导干部。 Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
Ý nghĩa của 级 khi là Danh từ
✪ cấp; bậc; đẳng cấp
等级
- 欢迎 参加 HSK 六级 考试
- Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.
- 这是 一家 高级 酒店
- Đây là một khách sạn cao cấp.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cấp; khối; ban; lớp
年级
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
- 小 明 去年 留级 了
- Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.
✪ bậc; bậc thềm; bậc thang
台阶
- 石级 非常 滑 , 走路 要 小心
- Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
Ý nghĩa của 级 khi là Lượng từ
✪ bậc (bậc thang); cấp; tầng
台阶儿; 用于台阶, 楼梯等
- 这 楼梯 有十 多级
- Cái cầu thang này có hơn mười bậc.
- 她 从 第三级 跑 下来
- Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›