级任 jí rèn

Từ hán việt: 【cấp nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "级任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp nhiệm). Ý nghĩa là: giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 级任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 级任 khi là Danh từ

giáo viên chủ nhiệm (giáo viên phụ trách một lớp một lớp học trong các trường tiểu học và trung học)

中小学校里没过的负责管理一个班级的教师

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级任

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 降级 jiàngjí 留任 liúrèn

    - cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • - 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 级任

Hình ảnh minh họa cho từ 级任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao