Đọc nhanh: 能源节约 (năng nguyên tiết ước). Ý nghĩa là: tiết kiệm năng lượng.
Ý nghĩa của 能源节约 khi là Danh từ
✪ tiết kiệm năng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源节约
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 《 纽约时报 》 的 美食 评论家 可能 会 和
- Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 要 学习 如何 节省能源
- Chúng ta cần học cách tiết kiệm năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能源节约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能源节约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
约›
能›
节›