Đọc nhanh: 红薯 (hồng thự). Ý nghĩa là: khoai lang; khoai nghệ. Ví dụ : - 我喜欢吃烤红薯。 Tôi thích ăn khoai lang nướng.. - 超市里卖红薯吗? Siêu thị có bán khoai lang không?. - 这道菜用红薯做的。 Món ăn này làm từ khoai lang.
Ý nghĩa của 红薯 khi là Danh từ
✪ khoai lang; khoai nghệ
甘薯的通称
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红薯
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
薯›