红小蜜薯 hóng xiǎo mì shǔ

Từ hán việt: 【hồng tiểu mật thự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红小蜜薯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng tiểu mật thự). Ý nghĩa là: Khoai lang mật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红小蜜薯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红小蜜薯 khi là Danh từ

Khoai lang mật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红小蜜薯

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 恋爱 liànài le

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.

  • - 小明 xiǎomíng xiàng 小红 xiǎohóng 炫耀 xuànyào 成绩 chéngjì

    - Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 小红 xiǎohóng liáng dàn 古典 gǔdiǎn 钢琴 gāngqín

    - Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 穿着 chuānzhe 红色 hóngsè de 棉袄 miánǎo

    - Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.

  • - 小红 xiǎohóng 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé hěn 糟糕 zāogāo

    - Tiểu Hồng nhảy rất tệ.

  • - 红薯 hóngshǔ màn 铺满 pùmǎn 田垄 tiánlǒng

    - Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 红薯 hóngshǔ zuò de

    - Món ăn này làm từ khoai lang.

  • - zhǔ de 红薯 hóngshǔ 很面 hěnmiàn

    - khoai lang luộc rất bở.

  • - 超市 chāoshì mài 红薯 hóngshǔ ma

    - Siêu thị có bán khoai lang không?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 烤红薯 kǎohóngshǔ

    - Tôi thích ăn khoai lang nướng.

  • - 农民 nóngmín páo chū 许多 xǔduō 红薯 hóngshǔ

    - Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.

  • - 红薯 hóngshǔ 孙冒出 sūnmàochū le 新芽 xīnyá

    - Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.

  • - 红薯 hóngshǔ duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù

    - Khoai lang có lợi cho sức khỏe.

  • - wān chū le 地里 dìlǐ de 红薯 hóngshǔ

    - Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.

  • - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • - 小店 xiǎodiàn 办得 bàndé 日趋 rìqū 红火 hónghuǒ

    - cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.

  • - 小红 xiǎohóng 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 植物界 zhíwùjiè

    - Tiểu Hồng thích nghiên cứu giới thực vật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红小蜜薯

Hình ảnh minh họa cho từ 红小蜜薯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红小蜜薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao