Đọc nhanh: 炸红薯 (tạc hồng thự). Ý nghĩa là: khoai lang kén.
Ý nghĩa của 炸红薯 khi là Danh từ
✪ khoai lang kén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸红薯
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸红薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸红薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炸›
红›
薯›