Đọc nhanh: 红树 (hồng thụ). Ý nghĩa là: cây đước; cây vẹt.
Ý nghĩa của 红树 khi là Danh từ
✪ cây đước; cây vẹt
植物名红树科红树属,常绿乔木叶对生,长椭圆形,花生于叶腋,果实圆柱状,根部有气根,伸入地下为支柱根,乃构成红树林的一种分布于热带、亚热带海滨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红树
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
红›