Đọc nhanh: 红薯杆 (hồng thự can). Ý nghĩa là: Cộng lá khoai lang.
Ý nghĩa của 红薯杆 khi là Danh từ
✪ Cộng lá khoai lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红薯杆
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红薯杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红薯杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›
红›
薯›