Đọc nhanh: 甘薯 (cam thự). Ý nghĩa là: khoai lang, củ khoai lang.
Ý nghĩa của 甘薯 khi là Danh từ
✪ khoai lang
一年生或多年生草本植物,蔓细长,匍匐地面块根,皮色发红或白色,肉黄白色,除供食用外,还可以制糖和酒精
✪ củ khoai lang
这种植物的块根通称红薯或白薯,在不同地区还有番薯、山芋、地瓜、红苕等名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘薯
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
薯›