糖浆 tángjiāng

Từ hán việt: 【đường tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糖浆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường tương). Ý nghĩa là: nước đường; xi rô, nước mật (có nồng độ đường 60% dùng để làm kẹo); mật; mật giọt. Ví dụ : - 。 Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.. - 。 nước đường đặc.. - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糖浆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糖浆 khi là Danh từ

nước đường; xi rô

用蔗糖加蒸馏水加热溶解后制成的较稠的糖溶液医药上用来改变某些药物的味道,使容易服用

Ví dụ:
  • - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nước mật (có nồng độ đường 60% dùng để làm kẹo); mật; mật giọt

制糖时熬成的浓度为60%的糖溶液,可用来做糖果等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖浆

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou dōu ài 糖果 tángguǒ

    - Trẻ em đều thích kẹo.

  • - 小孩 xiǎohái dōu ài 这种 zhèzhǒng 皮糖 pítáng

    - Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.

  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - 甘油 gānyóu shì 糖醇 tángchún

    - Glycerin là rượu đường

  • - 水果糖 shuǐguǒtáng

    - Kẹo trái cây.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe táng

    - Miệng ngậm kẹo.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō táng

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.

  • - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • - 摄入 shèrù 过多 guòduō de táng 不好 bùhǎo

    - Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou chī de 喜糖 xǐtáng a

    - Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糖浆

Hình ảnh minh họa cho từ 糖浆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao