Đọc nhanh: 止咳糖浆 (chỉ khái đường tương). Ý nghĩa là: hỗn hợp ho, xi-rô giảm ho.
Ý nghĩa của 止咳糖浆 khi là Danh từ
✪ hỗn hợp ho
cough mixture
✪ xi-rô giảm ho
cough suppressant syrup
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止咳糖浆
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止咳糖浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止咳糖浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咳›
止›
浆›
糖›