Đọc nhanh: 粗壮的大手 (thô tráng đích đại thủ). Ý nghĩa là: bàn tay thô.
Ý nghĩa của 粗壮的大手 khi là Danh từ
✪ bàn tay thô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗壮的大手
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 粗重 的 手
- bàn tay to khoẻ.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 粗壮 的 绳子
- sợi dây chắc chắn.
- 他 的 筋 很 粗壮
- Cơ bắp của anh ấy rất to khỏe.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗壮的大手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗壮的大手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
大›
手›
的›
粗›