Từ hán việt: 【tồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồ). Ý nghĩa là: đến; tới; sang, trôi qua; qua, bắt đầu. Ví dụ : - 西 。 từ tây sang đông.. - 。 năm tháng trôi qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến; tới; sang

往;到

Ví dụ:
  • - 自西 zìxī dōng

    - từ tây sang đông.

trôi qua; qua

过去;逝

Ví dụ:
  • - 岁月 suìyuè

    - năm tháng trôi qua.

bắt đầu

开始

chết

死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 岁月 suìyuè

    - năm tháng trôi qua.

  • - 自西 zìxī dōng

    - từ tây sang đông.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徂

Hình ảnh minh họa cho từ 徂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tồ
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBM (竹人月一)
    • Bảng mã:U+5F82
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp