Đọc nhanh: 篮子 (lam tử). Ý nghĩa là: làn; giỏ (đan bằng mây, tre hoặc làm bằng nhựa). Ví dụ : - 篮子里装满了水果。 Trong giỏ đầy trái cây.. - 他把篮子放在桌子上。 Anh ấy để làn ở trên bàn.. - 篮子旁边有一只小狗。 Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.
Ý nghĩa của 篮子 khi là Danh từ
✪ làn; giỏ (đan bằng mây, tre hoặc làm bằng nhựa)
用藤、竹、柳条、塑料等编成的容器; 上面有提梁
- 篮子 里 装满 了 水果
- Trong giỏ đầy trái cây.
- 他 把 篮子 放在 桌子 上
- Anh ấy để làn ở trên bàn.
- 篮子 旁边 有 一只 小狗
- Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮子
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 菜篮子
- làn xách rau.
- 草 篮子
- giỏ đựng cỏ.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 篮子 襻 儿
- quai làn.
- 篮子 袢 儿
- quai làn.
- 这个 篮子 很漂亮
- Chiếc giỏ này rất đẹp.
- 那 汉子 喜欢 打篮球
- Chàng trai đó thích chơi bóng rổ.
- 孩子 们 正在 练习 拍 篮球
- Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 他 把 篮子 放在 桌子 上
- Anh ấy để làn ở trên bàn.
- 篮子 旁边 有 一只 小狗
- Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
篮›