保姆 bǎomǔ

Từ hán việt: 【bảo mỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保姆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo mỗ). Ý nghĩa là: bảo mẫu; vú em; nữ giúp việc; cô người làm, cô bảo mẫu; cô nuôi dạy trẻ (cách gọi cũ), u em. Ví dụ : - mướn bà vú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保姆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保姆 khi là Danh từ

bảo mẫu; vú em; nữ giúp việc; cô người làm

受雇为人照管儿童或为人从事家务劳动的妇女

Ví dụ:
  • - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

cô bảo mẫu; cô nuôi dạy trẻ (cách gọi cũ)

保育员的旧称

u em

受雇给人家奶孩子的妇女

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保姆

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - zài 维吉尼亚 wéijíníyà de 詹姆斯敦 zhānmǔsīdūn 殖民地 zhímíndì

    - Thuộc địa Jamestown của Virginia.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 德国 déguó 心理学家 xīnlǐxuéjiā 弗洛姆 fúluòmǔ

    - Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - shì 吉姆 jímǔ · 格兰特 gélántè ma

    - Bạn có phải là Jim Grant?

  • - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • - 这个 zhègè 保姆 bǎomǔ 伺候 cìhòu 好不好 hǎobùhǎo

    - Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?

  • - le 一位 yīwèi 保姆 bǎomǔ

    - Anh ấy thuê một người giúp việc.

  • - shòu rén 雇佣 gùyōng dāng 保姆 bǎomǔ

    - Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.

  • - 我要 wǒyào zhǎo 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.

  • - 雇佣 gùyōng le 一个 yígè 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 小孩 xiǎohái

    - Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.

  • - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保姆

Hình ảnh minh họa cho từ 保姆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保姆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hối , Mẫu , Mỗ
    • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
    • Bảng mã:U+59C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao