Đọc nhanh: 掌柜 (chưởng quỹ). Ý nghĩa là: chưởng quỹ; chủ hiệu buôn; ông chủ; chủ hiệu, địa chủ, chồng.
Ý nghĩa của 掌柜 khi là Danh từ
✪ chưởng quỹ; chủ hiệu buôn; ông chủ; chủ hiệu
旧时称商店老板或负责管理商店的人
✪ địa chủ
旧时佃户称地主
✪ chồng
指丈夫
✪ chủ tiệm
私营工商业的财产所有者; 掌柜的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌柜
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 掌声雷动
- tiếng vỗ tay như sấm dậy.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 狗 的 掌 有点 脏
- Lòng bàn chân của con chó hơi bẩn.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
柜›