Đọc nhanh: 女管家 (nữ quản gia). Ý nghĩa là: Người quản gia. Ví dụ : - 现在得找到女管家 Chúng ta cần đến gặp quản gia.
Ý nghĩa của 女管家 khi là Danh từ
✪ Người quản gia
housekeeper
- 现在 得 找到 女管家
- Chúng ta cần đến gặp quản gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女管家
- 女管家
- nữ quản gia
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 帮 你 搬家 , 你 还 不管 我饭 吗 ?
- Giúp bạn chuyển nhà, bạn không lo cơm nước cho tôi sao?
- 现在 得 找到 女管家
- Chúng ta cần đến gặp quản gia.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 统管 家务
- quản lý việc nhà
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女管家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女管家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
家›
管›