Đọc nhanh: 管理接口 (quản lí tiếp khẩu). Ý nghĩa là: giao diện quản lý.
Ý nghĩa của 管理接口 khi là Danh từ
✪ giao diện quản lý
management interface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理接口
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管理接口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管理接口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
接›
理›
管›