签约 qiānyuē

Từ hán việt: 【thiêm ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "签约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm ước). Ý nghĩa là: ký hợp đồng. Ví dụ : - 。 Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.. - 。 Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.. - 。 Họ đã ký hợp đồng rồi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 签约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 签约 khi là Động từ

ký hợp đồng

签合同、条约,常用于工作、商务合作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 签约 qiānyuē

    - Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.

  • - 双方 shuāngfāng zài 会上 huìshàng 签约 qiānyuē

    - Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 签约 qiānyuē le

    - Họ đã ký hợp đồng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签约

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - liǎng guó 签定 qiāndìng le 和约 héyuē

    - Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.

  • - 立约 lìyuē 签字 qiānzì

    - ký kết công ước.

  • - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • - shì 签约 qiānyuē 奖金 jiǎngjīn ma

    - Một số loại tiền thưởng ký kết?

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 签约 qiānyuē le

    - Họ đã ký hợp đồng rồi.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 签约 qiānyuē

    - Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.

  • - 双方 shuāngfāng zài 会上 huìshàng 签约 qiānyuē

    - Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.

  • - 这门 zhèmén 婚约 hūnyuē 已经 yǐjīng 签了 qiānle

    - Cuộc hôn ước này đã được ký kết.

  • - 签署 qiānshǔ 条约 tiáoyuē shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 步骤 bùzhòu

    - Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.

  • - 筹款 chóukuǎn jiù xiàng bèi 签约 qiānyuē 买卖 mǎimài de 奴隶 núlì 一样 yīyàng

    - Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 我们 wǒmen huì 那家 nàjiā 英国公司 yīngguógōngsī 合作 hézuò 明天 míngtiān jiù 举行 jǔxíng 签约 qiānyuē 仪式 yíshì

    - Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 签约

Hình ảnh minh họa cho từ 签约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao