Đọc nhanh: 签约 (thiêm ước). Ý nghĩa là: ký hợp đồng. Ví dụ : - 我们今天要签约。 Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.. - 双方在会上签约。 Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.. - 他们已经签约了。 Họ đã ký hợp đồng rồi.
Ý nghĩa của 签约 khi là Động từ
✪ ký hợp đồng
签合同、条约,常用于工作、商务合作
- 我们 今天 要 签约
- Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签约
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 是 签约 奖金 吗
- Một số loại tiền thưởng ký kết?
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 我们 今天 要 签约
- Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 这门 婚约 已经 签了
- Cuộc hôn ước này đã được ký kết.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
- 筹款 就 像 被 签约 买卖 的 奴隶 一样
- Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm签›
约›